Đường tiệm cận - Bài tập phần 3

Bài tập: Tìm các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số:

a) \( y = \frac{\sqrt{x^2 - x + 1}}{2x - 1} \)

Lời giải

b) \( y = \frac{\sqrt{x - 1}}{x^2 + x + 1} \)

Lời giải

page 12


Bài tập: Tìm các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{3x + \sqrt{x^2 - x + 1}}{4x - 1}\)

Lời giải

page 13


Bài tập: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số

a) \( y = \frac{x + 1}{\sqrt{x^2 - 4}} \)

\(\text{A. } 1 \quad \text{B. } 2 \quad \text{C. } 3 \quad \text{D. } 4 \)

b) \( y = \frac{\sqrt{x^2 - 3}}{x + 1} \)

\(\text{A. } 0 \quad \text{B. } 1 \quad \text{C. } 2  \quad \text{D. } 3\)

c) \( y = \frac{\sqrt{x^2 - 1}}{x + 3} \)

\(\text{A. } 1 \quad \text{B. } 2 \quad \text{C. } 3  \quad \text{D. } 4\)

d) \( y = \frac{\sqrt{4-x^2}}{x + 3} \)

\(\text{A. } 0 \quad \text{B. } 1 \quad \text{C. } 2 \quad \text{D. } 3\)

e) \( y = \frac{2x}{\sqrt{x^2 + 1} - x} \)

\(\text{A. } 0 \quad \text{B. } 2 \quad \text{C. } 3 \quad \text{D. } 1 \)

Lời giải

page 14


Bài tập: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \( y = f(x) = \frac{2x + 3}{|x| + 1} \) là:
\(\text{A. } 1 \quad \text{B. } 2 \quad \text{C. } 3 \quad \text{D. } 4\)

Lời giải

page 15


Bài tập: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = f(x) = \frac{3x^2 - 1 - \sqrt{x^4 + x + 2}}{x^2 - 3x + 2}\) là:
\(\text{A. } 1 \quad \text{B. } 2  \quad \text{C. } 3 \quad \text{D. } 4\)

Lời giải

 

page 16