+ Mode → 8 (Môi trường vectơ)
Vectơ?
1: VCT A 2: VCT B
3: VCT C
- Nhấn số 1: ra VCT A (m) m?
1: 3 2: 2
- Nhấn số 1.
- Nhập 3 tọa độ của \( \overrightarrow{a} = (1, 3, -2) \)
\(1 \rightarrow = \rightarrow 3 \rightarrow = \rightarrow -2 \rightarrow =\)
- Nhấn: Shift \(\rightarrow\) 5 (1: Dim 2: Data) \(\rightarrow\) 2
và Vctơ?
1: VCT A 2: VCT B
3: VCT C
- Nhấn số: 2 (ra m?) \( \rightarrow \) 1
- Nhập 3 tọa độ của \( \overrightarrow{b} = (4, -1, 3) \):
\(4 \rightarrow = \rightarrow -1 \rightarrow = \rightarrow 3 \rightarrow =\)
- Thoát: bấm AC
- Shift \(\rightarrow\) 5
- 3 (hiện: VCT A) \(\rightarrow\) × (dấu nhân) \(\rightarrow\) Shift \(\rightarrow\) 5 \(\rightarrow\) 4 (gọi: vect B) \(\rightarrow\) = ra \( (7, -11, -13) \)
*Tính tích vô hướng của \( \overrightarrow{a} \) và \( \overrightarrow{b} \)
- Shift \(\rightarrow\) 5 \(\rightarrow\) 3 (gọi vect \( \overrightarrow{A} \)) \(\rightarrow\) Shift \(\rightarrow\) 5 \(\rightarrow\) 7 (CDot : tích vô hướng), hiện VCT A \(\rightarrow\) Shift\(\rightarrow\) 5\(\rightarrow\) 4
\(\rightarrow\) = (ra -5)
page 40
3. Tính chất
a) \([ \overrightarrow{a}, \overrightarrow{b} ] = -[ \overrightarrow{b}, \overrightarrow{a} ]\).
b) \( \overrightarrow{a} \) và \( \overrightarrow{b} \) cùng phương \( \Leftrightarrow [ \overrightarrow{a}, \overrightarrow{b} ] = \vec{0} \)
Suy ra:
\([\overrightarrow{AB}, \overrightarrow{AC}] \perp \text{mp} (\triangle ABC)\)
d) Cho hình bình hành \( ABCD \) (ý nghĩa hình học của tích có hướng của 2 vectơ)
\(
|[ \overrightarrow{BA}, \overrightarrow{BC} ]| = |\overrightarrow{BA}|. |\overrightarrow{BC}|. \sin B = S_{ABCD}
\)
Xem \( A(x_A, y_A, 0) \), \( B(x_B, y_B, 0) \), \( C(x_C, y_C, 0) \)
\(\Rightarrow S_{\triangle ABC} = \frac{1}{2} \left| [\overrightarrow{AB}, \overrightarrow{AC}] \right|\)
page 41
Lời giải
\( \overrightarrow{AB} = (0, 0, 2)\)
\(\overrightarrow{AC} = (0, -1, 2)\)
\(\Rightarrow[ \overrightarrow{AB}, \overrightarrow{AC}] = (2, 0, 0) \)
\( \Rightarrow S_{\triangle ABC} = \frac{1}{2} \left| [\overrightarrow{AB}, \overrightarrow{AC}] \right| = 1 \)
\(\Rightarrow\) Vậy chọn \(\boxed{\text{B}} \)
page 42
Lời giải
\( \overrightarrow{AB} = (-1, 2, 2)\)
\(\overrightarrow{AC} = (1, 1, -1) \)
\(\Rightarrow [\overrightarrow{AB}, \overrightarrow{AC}] = (-4, 1, -3) \)
• \( S_{\triangle ABC} = \frac{1}{2} \left| [\overrightarrow{AB}, \overrightarrow{AC}] \right| = \frac{1}{2} \sqrt{16 + 1 + 9} = \frac{\sqrt{26}}{2} \)
• \( AB = \sqrt{1 + 4 + 4} = 3 \)
\( S_{\triangle ABC} = \frac{1}{2} .AB .d(C, AB) \)
\(\Rightarrow d(C, AB) = \frac{2S_{\triangle ABC}}{AB} = \frac{\sqrt{26}/2}{3} = \frac{\sqrt{26}}{3} \)
\(\Rightarrow\) Vậy chọn \(\boxed{\text{C}} \)
page 43
\( \overrightarrow{a}, \overrightarrow{b}, \overrightarrow{c} \) đồng phẳng \( \Leftrightarrow \overrightarrow{a}, \overrightarrow{b}, \overrightarrow{c} \) cùng song song với một mặt phẳng.
• Bốn điểm \( A, B, C, D \) đồng phẳng
\(\Rightarrow \overrightarrow{AB}, \overrightarrow{AC}, \overrightarrow{AD} \) đồng phẳng
page 44